Cửa hàng

    • Cứng cây, dầy lá, đứng lá, cây quang hợp tốt.
    • Hạn chế đỗ ngã, hạn chế sâu bệnh.
    • Hạn chế vàng lá, cháy lá.
  • Thành phần:  N: ..........15%, Ca: ............18.59% Công dụng: 
    • Giúp cây xanh khỏe, rễ phát triển.
    • Hạn chế rụng bông, trái, giảm thối củ, quả, nứt trái.
    • Giúp cân bằng độ PH đất và độ ổn định của rễ.
  • THÀNH PHẦN
    • Chất hữu cơ:......................................... 20%
    • Tỉ lệ C/N: ................................................. 12
    • Độ ẩm (dạng rắn): ............................... 30%
    • PhH20: ..................................................... 7,5
     
  • THÀNH PHẦN Đạm tổng số (Nts): 25% Độ ẩm: 1%  
  • THÀNH PHẦN:
    • Chất hữu cơ: 20%; Đạm tổng số (Nts): 2,2%; Lân hữu hiệu: 2,2%; Kali hữu hiệu: 2,2%; Axit fulvic: 3%, Kẽm(Zn): 100ppm; Đồng(Cu): 100ppm.....
    • Tỷ trọng(dạng lỏng): 1,2;  Độ ẩm(dạng rắn): 25%
    CÔNG DỤNG:
    • Giúp cây ra hoa sớm, hoa trổ đều, đồng loạt.
    • Trên lúa: Chống lốp đổ, trổ đều, chắc hạt, hạt lúa vàng sáng, tỷ lệ tầm thấp.
    • Trên cây ăn trái: Tăng chất lượng, ngừa nứt thối trái, tạo màu sắc đẹp, bảo quản được lâu.
    • Trên rau màu: Giudp khoai lang, khoai mì,.. siêu to củ, sáng bóng, nặng ký và đạt chất lượng nông sản tối đa.
    • Vua tạo mầm hoa.
    • Chuyên dùng trong giai đoạn tạo mầm hoa, xử lý ra hoa nghịch vuh, ra hoa theo ý muốn.
    • Phân hóa mầm hoa nhanh, tạo mầm hoa cực nhiều, tăng sức bật mầm hoa mạnh.
    • Hạn chế hoa ra không đều, nghẹn hoa.
    • Cứng cây, hạn chế đỗ ngã lúa.
  • THÀNH PHẦN
    • Hàm lượng Bo (B):.............. 2100ppm
    • Axit Humic (axit humic): ............ 9%
    • Độ ẩm: ........................................ 1%
    • Bổ sung nguyên liệu: Ca, Si, đạm cá, phụ gia vừa đủ 100%.
  • THÀNH PHẦN Chất hữu cơ:............................................... 18% Trichoderma sp: ....................... 1x10^6 CFU/g Độ ẩm:......................................... 30% THÀNH PHẦN BỔ SUNG: Axit Fulvic; Enzyme; Các Protein; Vi sinh vật có ích và các chất vi lượng khác điều hòa sinh trưởng.
    • Xanh lá, dầy lá, đâm chồi.
    • Ra rễ cực mạnh.
    • Chống xoắn lá, rụng lá.
    • Hạn chế nứt củ, thối quả.
    • Biến vàng thành xanh.
    • Đẻ nhánh cực nhiều, tăng sinh khối. Thúc cây nhú đọt đều, đồng loạt.
    • Xanh cây, tốt lá. Mập thân, mập cành. Chống chai đầu đọt, đọt ra không đều.
    • Tăng sức đề kháng với nấm bệnh. Siêu ra rễ tơ, rễ cám,...
    • Tiết kiệm 40% phân hóa học.
  • THÀNH PHẦN
    • Chất hữu cơ:............................... 20%
    • Tỷ lệ C/N: ....................................9
    • Độ ẩm: ....................................... 30%
    • pHH2O: .......................................... 5,5
    • Thành phần bổ sung: Axit humic, Axit Fulvic, Enzyme, các protein, vi sinh vật có ích và các chất vi lượng khác. Điều hòa sinh trưởng.
  • THÀNH PHẦN Nitrogen (N):................................... 15% Phosphorous (P2O5): ......................... 5%.. Potassium (K2O): ............................. 25%      
0766 201 179
0766 201 179