Địa chỉ: 78 Trần Tế Xương, Hòa An, TP.Cao Lãnh, Đồng Tháp
Hotline: 0766 201 179
Cửa hàng
-
- Cứng cây, dầy lá, đứng lá, cây quang hợp tốt.
- Hạn chế đỗ ngã, hạn chế sâu bệnh.
- Hạn chế vàng lá, cháy lá.
-
Thành phần: N: ..........15%, Ca: ............18.59% Công dụng:
- Giúp cây xanh khỏe, rễ phát triển.
- Hạn chế rụng bông, trái, giảm thối củ, quả, nứt trái.
- Giúp cân bằng độ PH đất và độ ổn định của rễ.
-
THÀNH PHẦN
- Chất hữu cơ:......................................... 20%
- Tỉ lệ C/N: ................................................. 12
- Độ ẩm (dạng rắn): ............................... 30%
- PhH20: ..................................................... 7,5
-
-
THÀNH PHẦN:
- Chất hữu cơ: 20%; Đạm tổng số (Nts): 2,2%; Lân hữu hiệu: 2,2%; Kali hữu hiệu: 2,2%; Axit fulvic: 3%, Kẽm(Zn): 100ppm; Đồng(Cu): 100ppm.....
- Tỷ trọng(dạng lỏng): 1,2; Độ ẩm(dạng rắn): 25%
- Giúp cây ra hoa sớm, hoa trổ đều, đồng loạt.
- Trên lúa: Chống lốp đổ, trổ đều, chắc hạt, hạt lúa vàng sáng, tỷ lệ tầm thấp.
- Trên cây ăn trái: Tăng chất lượng, ngừa nứt thối trái, tạo màu sắc đẹp, bảo quản được lâu.
- Trên rau màu: Giudp khoai lang, khoai mì,.. siêu to củ, sáng bóng, nặng ký và đạt chất lượng nông sản tối đa.
-
- Vua tạo mầm hoa.
- Chuyên dùng trong giai đoạn tạo mầm hoa, xử lý ra hoa nghịch vuh, ra hoa theo ý muốn.
- Phân hóa mầm hoa nhanh, tạo mầm hoa cực nhiều, tăng sức bật mầm hoa mạnh.
- Hạn chế hoa ra không đều, nghẹn hoa.
- Cứng cây, hạn chế đỗ ngã lúa.
-
THÀNH PHẦN
- Hàm lượng Bo (B):.............. 2100ppm
- Axit Humic (axit humic): ............ 9%
- Độ ẩm: ........................................ 1%
- Bổ sung nguyên liệu: Ca, Si, đạm cá, phụ gia vừa đủ 100%.
-
THÀNH PHẦN Chất hữu cơ:............................................... 18% Trichoderma sp: ....................... 1x10^6 CFU/g Độ ẩm:......................................... 30% THÀNH PHẦN BỔ SUNG: Axit Fulvic; Enzyme; Các Protein; Vi sinh vật có ích và các chất vi lượng khác điều hòa sinh trưởng.
-
- Xanh lá, dầy lá, đâm chồi.
- Ra rễ cực mạnh.
- Chống xoắn lá, rụng lá.
- Hạn chế nứt củ, thối quả.
- Biến vàng thành xanh.
-
- Đẻ nhánh cực nhiều, tăng sinh khối. Thúc cây nhú đọt đều, đồng loạt.
- Xanh cây, tốt lá. Mập thân, mập cành. Chống chai đầu đọt, đọt ra không đều.
- Tăng sức đề kháng với nấm bệnh. Siêu ra rễ tơ, rễ cám,...
- Tiết kiệm 40% phân hóa học.
-
THÀNH PHẦN
- Chất hữu cơ:............................... 20%
- Tỷ lệ C/N: ....................................9
- Độ ẩm: ....................................... 30%
- pHH2O: .......................................... 5,5
- Thành phần bổ sung: Axit humic, Axit Fulvic, Enzyme, các protein, vi sinh vật có ích và các chất vi lượng khác. Điều hòa sinh trưởng.
-
THÀNH PHẦN Nitrogen (N):................................... 15% Phosphorous (P2O5): ......................... 5%.. Potassium (K2O): ............................. 25%